repo-to là gì? Nghĩa của từ レポート れぽ-と trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu repo-to là gì? Nghĩa của từ レポート れぽ-と trong tiếng Nhật.
Từ vựng : レポート
Cách đọc : れぽ-と. Romaji : repo-to
Ý nghĩa tiếng việ t : báo cáo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
教授にレポートを提出しました。
kyouju ni repo-to wo teishutsu shi mashi ta
Tôi đã trình báo cáo lên giáo viên
レポートを早く書かないと。
Repo-to wo hayaku kaka nai to
Phải nhanh chóng viết báo cáo.
Xem thêm :
Từ vựng : 年齢
Cách đọc : ねんれい. Romaji : nenrei
Ý nghĩa tiếng việ t : tuổi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女の年齢は27です。
kanojo no nenrei ha nịyuunana desu
Tuổi của cô ấy là 27
祖父は年齢が高いですが、まだ元気です。
sofu ha nenrei ga takai desu ga mada genki desu
Ông tôi tuổi cao nhưng vẫn còn khoẻ mạnh.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : repo-to là gì? Nghĩa của từ レポート れぽ-と trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook