shou là gì? Nghĩa của từ 賞 しょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shou là gì? Nghĩa của từ 賞 しょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 賞
Cách đọc : しょう. Romaji : shou
Ý nghĩa tiếng việ t : giải thưởng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このデザインは数々の賞を受けています。
kono dezain ha kazukazu no shou wo uke te i masu
Thiết kế này là nhận được nhiều giải thưởng
文学賞は50万円ですよ。
bungaku shou ha gojyuu man en desu yo
Giải thưởng văn học là 50 vạn yên đấy.
Xem thêm :
Từ vựng : 誕生
Cách đọc : たんじょう. Romaji : tanjou
Ý nghĩa tiếng việ t : sinh ra
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
先月、娘が誕生しました。
sengetsu musume ga tanjou shi mashi ta
Tháng trước con gái tôi đã ra đời
私の誕生日は10月30日です。
watakushi no tanjoubi ha juugatsu sanjyuu nichi desu
Ngày sinh nhật của tôi là ngày 30 tháng 10.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shou là gì? Nghĩa của từ 賞 しょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook