từ điển nhật việt

fureru là gì? Nghĩa của từ 触れる ふれる trong tiếng Nhậtfureru là gì? Nghĩa của từ 触れる  ふれる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu fureru là gì? Nghĩa của từ 触れる ふれる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 触れる

Cách đọc : ふれる. Romaji : fureru

Ý nghĩa tiếng việ t : sờ, chạm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

手と手が触れてどきどきしたよ。
te to te ga fure te dokidoki shi ta yo
Tay chạm tay, tim đập thình thịch

現物に触れないでください。
gembutsu ni fure nai de kudasai
Đừng chạm vào hiện vật.

Xem thêm :
Từ vựng : 記念

Cách đọc : きねん. Romaji : kinen

Ý nghĩa tiếng việ t : kỉ niệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

卒業の記念にみんなで旅行したよ。
sotsugyou no kinen ni minna de ryokou shi ta yo
Mọi người đi du lịch để kỷ niệm đợt tốt nghiệp

あの日はいい記念になった。
ano hi ha ii kinen ni natta
Ngày hôm đó đã trở thành kỉ niệm đẹp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vai-tro-vai-dien là gì?

le-phi-chi-phi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : fureru là gì? Nghĩa của từ 触れる ふれる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook