hatsubai là gì? Nghĩa của từ 発売 はつばい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu hatsubai là gì? Nghĩa của từ 発売 はつばい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 発売
Cách đọc : はつばい. Romaji : hatsubai
Ý nghĩa tiếng việ t : bán ra thị trường
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
新しい車が発売された。
atarashii kuruma ga hatsubai sa re ta
Chiếc xe mới đã được bán ra thị trường
この商品は来月発売されます。
kono shouhin ha raigetsu hatsubai sa re masu
Mặt hàng này tháng sau được bán.
Xem thêm :
Từ vựng : 話題
Cách đọc : わだい. Romaji : wadai
Ý nghĩa tiếng việ t : chủ đề câu chuyện
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここが話題のレストランです。
koko ga wadai no resutoran desu
Đây là nhà hàng trong chủ đề của câu chuyện (được nhắc tới)
相談話題は難しいね。
soudan wadai ha muzukashii ne
Chủ đề thảo luận khó nhỉ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : hatsubai là gì? Nghĩa của từ 発売 はつばい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook