từ điển nhật việt

arata là gì? Nghĩa của từ 新た あらた trong tiếng Nhậtarata là gì? Nghĩa của từ 新た  あらた trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu arata là gì? Nghĩa của từ 新た あらた trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 新た

Cách đọc : あらた. Romaji : arata

Ý nghĩa tiếng việ t : mới, tươi mới

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新たな計画が進んでいます。
arata na keikaku ga susun de i masu
Kế hoạch mới đang tiến triển

この花は新たな感じがしますね。
kono hana ha arata na kanji ga shi masu ne
Loài hoa này có cảm giác tươi mới nhỉ.

Xem thêm :
Từ vựng : 相当

Cách đọc : そうとう. Romaji : soutou

Ý nghĩa tiếng việ t : tương đương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

1ポンドは454グラムに相当します。
ichi pondo ha yon hyaku go jyuu yon guramu ni soutou shi masu
1 pound tương đương với 454 gram

1ドルは100円に相当します。
ichi doru ha hyaku en ni soutou shi masu
1 đô la tương đương với 100 yên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doi-moi-cap-nhat là gì?

gianh-duoc-nhan-duoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : arata là gì? Nghĩa của từ 新た あらた trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook