từ điển nhật việt

kinyuu là gì? Nghĩa của từ 金融 きにゅう trong tiếng Nhậtkinyuu là gì? Nghĩa của từ 金融  きにゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kinyuu là gì? Nghĩa của từ 金融 きにゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 金融

Cách đọc : きにゅう. Romaji : kinyuu

Ý nghĩa tiếng việ t : tài chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は金融関係の会社で働いています。
kare ha kinyuu kankei no kaisha de hatarai te i masu
Anh ấy đang làm việc tại công ty liên quan tới tài chính

私の専門は金融です。
watakushi no semmon ha kinyuu desu
Chuyên môn của tôi là tài chính.

Xem thêm :
Từ vựng : 学ぶ

Cách đọc : まなぶ. Romaji : manabu

Ý nghĩa tiếng việ t : học hành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は哲学を学んでいます。
watakushi ha tetsugaku wo manan de i masu
Tôi đang học triết học

外国語を学んでいる。
gaikoku go wo manan de iru
Tôi đang học ngoại ngữ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

truong-thanh là gì?

su-xuat-hien-tren-man-anh-ra-san-khau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kinyuu là gì? Nghĩa của từ 金融 きにゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook