otoshimono là gì? Nghĩa của từ 落とし物 おとしもの trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu otoshimono là gì? Nghĩa của từ 落とし物 おとしもの trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 落とし物
Cách đọc : おとしもの. Romaji : otoshimono
Ý nghĩa tiếng việ t : đồ đánh rơi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
財布の落とし物を拾いました。
saifu no otoshimono wo hiroi mashi ta
Tôi đã nhặt lên đồ bị rơi từ ví
落し物は持ち主に戻した。
otoshimono ha mochinushi ni modoshi ta
Đồ bị rơi đã quay về với chủ nhân.
Xem thêm :
Từ vựng : じゃんじゃん
Cách đọc : じゃんじゃん. Romaji : janjan
Ý nghĩa tiếng việ t : nhiều lần, liên tục
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
電車がじゃんじゃん掛かってきたな。
densha ga janjan kakatte ki ta na
Xe điện đi qua liên tục
電話がじゃんじゃん鳴りました。
denwa ga janjan naki mashi ta
Điện thoại đang kêu liên tục.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : otoshimono là gì? Nghĩa của từ 落とし物 おとしもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook