atokataduke là gì? Nghĩa của từ 後片付け あとかたづけ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu atokataduke là gì? Nghĩa của từ 後片付け あとかたづけ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 後片付け
Cách đọc : あとかたづけ. Romaji : atokataduke
Ý nghĩa tiếng việ t : dọn dẹp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食事の後片付けを手伝ったの。
shokuji no atokatazuke wo tetsudatta no
Con có giúp dọn dẹp sau bữa ăn không
パーティーの後片付けをするの。
Pa-ti- no atokatazuke wo suru no
Cậu đã dọn dẹp sau bữa tiệc chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : イカ
Cách đọc : いか. Romaji : ika
Ý nghĩa tiếng việ t : con mực
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はイカの刺し身が大好きです。
watakushi ha ika no sashimi ga daisuki desu
Tôi rất thích món sasimi mực
イカ焼きがほしい。
ika yaki ga hoshii
Tôi muốn mực nướng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : atokataduke là gì? Nghĩa của từ 後片付け あとかたづけ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook