từ điển nhật việt

kiniro là gì? Nghĩa của từ 金色 きにろ trong tiếng Nhậtkiniro là gì? Nghĩa của từ 金色  きにろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kiniro là gì? Nghĩa của từ 金色 きにろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 金色

Cách đọc : きにろ. Romaji : kiniro

Ý nghĩa tiếng việ t : màu vàng kim

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの寺の屋根は金色ですね。
ano tera no yane ha konjiki desu ne
Mái của ngôi chùa đó màu vàng nhỉ

金色なシャツが好きです。
konjiki na shatsu ga suki desu
Tôi thích cái áo sơ mi màu vàng kim.

Xem thêm :
Từ vựng : にらむ

Cách đọc : にらむ. Romaji : niramu

Ý nghĩa tiếng việ t : liếc, lườm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は私をにらんだの。
kanojo ha watakushi wo niran da no
Cô ấy cứ lườm tôi

あの人はさっきから私をにらんでいる。
ano hito ha sakki kara watakushi wo niran de iru
Người kia từ này giờ cứ lườm tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nam là gì?

co-chan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kiniro là gì? Nghĩa của từ 金色 きにろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook