từ điển nhật việt

happa là gì? Nghĩa của từ 葉っぱ はっぱ trong tiếng Nhậthappa là gì? Nghĩa của từ 葉っぱ  はっぱ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu happa là gì? Nghĩa của từ 葉っぱ はっぱ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 葉っぱ

Cách đọc : はっぱ. Romaji : happa

Ý nghĩa tiếng việ t : lá cây

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もみじの葉っぱが赤くなりましたね。
momiji no happa ga akaku nari mashi ta ne
Lá cây momiji đã chuyển sang màu đỏ rồi nhỉ

葉っぱが散っている。
happa ga chitte iru
Lá cây đang rơi rụng.

Xem thêm :
Từ vựng : やり直す

Cách đọc : やりなおす. Romaji : yarinaosu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

急いでやり直します。
isoi de yarinaoshi masu
Làm lại nhanh lên

もう一度やり直してください。
mouichido yarinaoshi te kudasai
Hãy làm lại một lần nữa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dem-giao-thua là gì?

kinh-ram là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : happa là gì? Nghĩa của từ 葉っぱ はっぱ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook