otetudai là gì? Nghĩa của từ お手伝い おてつだい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu otetudai là gì? Nghĩa của từ お手伝い おてつだい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : お手伝い
Cách đọc : おてつだい. Romaji : otetudai
Ý nghĩa tiếng việ t : giúp đỡ (lịch sự)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
何かお手伝いしましょうか。
nan ka otetsudai shi masho u ka
Tôi có thể giúp gì được không
お手伝ってもいいですか。
o tetsudatte mo ii desu ka
Tôi giúp cậu nhé?
Xem thêm :
Từ vựng : マナー
Cách đọc : まな-. Romaji : mana-
Ý nghĩa tiếng việ t : cách cư xử
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
食事のマナーを守りましょう。
shokuji no mana- wo mamori masho u
Hãy tuân thủ cách cư xử trong khi ăn
最近の若者のマナーが悪い。
saikin no wakamono no mana- ga warui
Giới trẻ ngày nay hành xử xấu.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : otetudai là gì? Nghĩa của từ お手伝い おてつだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook