kisu là gì? Nghĩa của từ キス きす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kisu là gì? Nghĩa của từ キス きす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : キス
Cách đọc : きす. Romaji : kisu
Ý nghĩa tiếng việ t : hôn
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
初めてのキスは海岸でだったの。
hajimete no kisu ha kaigan de datta no
Nụ hôn đầu tiên là ở bờ biển
恋人にキスしたい。
koibito ni kisu shi tai
Tôi muốn hôn người yêu.
Xem thêm :
Từ vựng : 慌てる
Cách đọc : あわてる. Romaji : awateru
Ý nghĩa tiếng việ t : vội vàng, hoảng hốt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そんなに慌ててどこに行くの。
sonnani awate te doko ni iku no
Anh đang vội đi đâu thế
こんなにあわてなくてもいいです。
konnani awate naku te mo ii desu
Không cần vội vã thế này cũng được.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
trong-cac-khu-vuc-do-thi-cua-Tokyo là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kisu là gì? Nghĩa của từ キス きす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook