từ điển nhật việt

tsukamu là gì? Nghĩa của từ 掴む つかむ trong tiếng Nhậttsukamu là gì? Nghĩa của từ 掴む  つかむ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tsukamu là gì? Nghĩa của từ 掴む つかむ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 掴む

Cách đọc : つかむ. Romaji : tsukamu

Ý nghĩa tiếng việ t : tóm lấy

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女が僕の手を掴みました。
kanojo ga boku no te wo tsukami mashi ta
Cô ấy đã tóm lấy tay tôi

私は大きいお金がつかんでいる。
watakushi ha ookii okane ga tsukan de iru
Tôi đang nắm trong tay số tiền lớn.

Xem thêm :
Từ vựng : 知り合い

Cách đọc : しりあい. Romaji : shiriai

Ý nghĩa tiếng việ t : người quen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

街で知り合いを見かけたよ。
machi de shiriai wo mikake ta yo
Tôi đã gặp người quen ở trong phố

外国で知り合いに会った。
gaikoku de shiriai ni atta
Tôi gặp nguời quen ở nước ngoài.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

toc-do là gì?

lap-tao-van-bangiay-to là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tsukamu là gì? Nghĩa của từ 掴む つかむ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook