từ điển nhật việt

wazawaza là gì? Nghĩa của từ わざわざ わざわざ trong tiếng Nhậtwazawaza là gì? Nghĩa của từ わざわざ わざわざ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wazawaza là gì? Nghĩa của từ わざわざ わざわざ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : わざわざ

Cách đọc : わざわざ. Romaji : wazawaza

Ý nghĩa tiếng việ t : có nhã ý

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

わざわざ来てくれてありがとう。
wazawaza ki te kure te arigatou
Cảm ơn anh đã có nhã ý tới tận đây

わざわざ田中さんのところに行ったのに留守番だ。
wazawaza tanaka san no tokoro ni itta noni rusuban da
Tôi đã có nhã ý tới nhà anh Tanaka vậy mà anh ấy lại vắng nhà.

Xem thêm :
Từ vựng : 本気

Cách đọc : ほんき. Romaji : honki

Ý nghĩa tiếng việ t : thực lòng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

いや、僕は本気なんだ。
iya boku ha honki na n da
Không, tôi thực lòng mà

本気のことだけ言いますよ。
honki no koto dake ii masu yo
Tôi chỉ nói những điều thật lòng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

su-phien-nao là gì?

cap-tren là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : wazawaza là gì? Nghĩa của từ わざわざ わざわざ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook