saiyou là gì? Nghĩa của từ 採用 さいよう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu saiyou là gì? Nghĩa của từ 採用 さいよう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 採用
Cách đọc : さいよう. Romaji : saiyou
Ý nghĩa tiếng việ t : tuyển dụng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その会社は女性を多く採用している。
sono gaisha ha josei wo ooku saiyou shi te iru
Công ty đó đang tuyển dụng nhiều nữ giới
IMC会社の採用は面接式だ。
IMC kaisha no saiyou ha mensetsu shiki da
Tuyển dụng của công ty IMC là hình thức phỏng vấn.
Xem thêm :
Từ vựng : 処理
Cách đọc : しょり. Romaji : shori
Ý nghĩa tiếng việ t : xử lý
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
事務的な処理に1週間かかります。
jimu teki na shori ni isshuukan kakari masu
Để xử lý vẫn đề mang tính sự vụ, mất 1 tuần
古い本を全部処理してください。
furui hon wo zembu shori shi te kudasai
Hãy xử lí toàn bộ sách cũ đi.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : saiyou là gì? Nghĩa của từ 採用 さいよう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook