shougyou là gì? Nghĩa của từ 商業 しょうぎょう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shougyou là gì? Nghĩa của từ 商業 しょうぎょう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 商業
Cách đọc : しょうぎょう. Romaji : shougyou
Ý nghĩa tiếng việ t : thương nghiệp
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この町では商業が盛んだ。
kono chou de ha shougyou ga sakan da
Tại thành phố này thương nghiệp phát triển
商業はいろいろなリスクがある。
shougyou ha iroiro na risuku ga aru
Thương nghiệp có nhiều rủi ro.
Xem thêm :
Từ vựng : 船便
Cách đọc : ふなびん. Romaji : funabin
Ý nghĩa tiếng việ t : thư tín gửi bằng tàu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
アメリカの友人から船便が届いた。
amerika no yuujin kara funabin ga todoi ta
Có món đồ gửi đường biển từ người bạn Mỹ được gửi đến
船便ならとても長らく届けられますよ。
funabin nara totemo nagaraku todoke rare masu yo
Nếu là gửi thư tín bằng tàu thì rất lâu mới tới được đấy.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shougyou là gì? Nghĩa của từ 商業 しょうぎょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook