eame-ru là gì? Nghĩa của từ エアメール えあめ-る trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu eame-ru là gì? Nghĩa của từ エアメール えあめ-る trong tiếng Nhật.
Từ vựng : エアメール
Cách đọc : えあめ-る. Romaji : eame-ru
Ý nghĩa tiếng việ t : thư nhanh
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼にエアメールを送りました。
kare ni eame-ru wo okuri mashi ta
Tôi đã gửi cho anh ấy thư nhanh
社長にエアメールを送った。
shachou ni eame-ru wo okutta
Tôi đã gửi thư nhanh cho giám đốc.
Xem thêm :
Từ vựng : 四季
Cách đọc : しき. Romaji : shiki
Ý nghĩa tiếng việ t : bốn mùa
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
日本には四季がある。
nihon ni ha shiki ga aru
Ở nhật có 4 mùa
ヨーロッパの国は四季がはっきりだ。
yoroppa no kuni ha shiki ga hakkiri da
Các nước phương Tây thì 4 mùa rõ ràng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : eame-ru là gì? Nghĩa của từ エアメール えあめ-る trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook