douse là gì? Nghĩa của từ どうせ どうせ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu douse là gì? Nghĩa của từ どうせ どうせ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : どうせ
Cách đọc : どうせ. Romaji : douse
Ý nghĩa tiếng việ t : đằng nào thì
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
どうせ間に合わないならゆっくり行こう。
douse maniawanai nara yukkuri ikou
Đằng nào thì cũng không kịp, vậy thì cứ đi từ từ thôi
どうせ発覚されるので、今自首したほうがいい。
douse hakkaku sa reru node ima jishu shi ta hou ga ii
Đằng nào thì cũng bị phát giác nên bây giờ tự thú là hơn.
Xem thêm :
Từ vựng : あれこれ
Cách đọc : あれこれ. Romaji : arekore
Ý nghĩa tiếng việ t : cái này cái kia
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
服を買うのにあれこれ迷いました。
fuku wo kau noni arekore mayoi mashi ta
Tôi cứ phân vân giữa cái này với cái kia khi mua quần áo
田中さんにあれこれと言わないでよ。
tanaka san ni arekore to iwa nai de yo
Đừng có nói này nọ với anh Tanaka đó.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : douse là gì? Nghĩa của từ どうせ どうせ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook