từ điển nhật việt

taijuu là gì? Nghĩa của từ 体重 たいじゅう trong tiếng Nhậttaijuu là gì? Nghĩa của từ 体重  たいじゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu taijuu là gì? Nghĩa của từ 体重 たいじゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 体重

Cách đọc : たいじゅう. Romaji : taijuu

Ý nghĩa tiếng việ t : thể trọng, cân nặng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝体重を測っています。
watakushi ha maiasa taijuu wo hakatte i masu
Tôi cân trọng lượng cơ thể mỗi sáng

今月、体重がもう増えている。
kongetsu taijuu ga mou fue te iru
Tháng này, thể trọng của tôi lại tăng lên.

Xem thêm :
Từ vựng : どうせ

Cách đọc : どうせ. Romaji : douse

Ý nghĩa tiếng việ t : đằng nào thì

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

どうせ間に合わないならゆっくり行こう。
douse maniawanai nara yukkuri ikou
Đằng nào thì cũng không kịp, vậy thì cứ đi từ từ thôi

どうせ発覚されるので、今自首したほうがいい。
douse hakkaku sa reru node ima jishu shi ta hou ga ii
Đằng nào thì cũng bị phát giác nên bây giờ tự thú là hơn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

cai-nay-cai-kia là gì?

ho-nuoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : taijuu là gì? Nghĩa của từ 体重 たいじゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook