bị trúng, bị mắc (bệnh) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị trúng, bị mắc (bệnh)
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bị trúng, bị mắc (bệnh) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị trúng, bị mắc (bệnh).
Nghĩa tiếng Nhật của từ bị trúng, bị mắc (bệnh):
Trong tiếng Nhật bị trúng, bị mắc (bệnh) có nghĩa là : かかる . Cách đọc : かかる. Romaji : kakaru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はインフルエンザにかかっていますね。
kanojo ha infuruenza ni kakatte i masu ne
Cô ấy đã bị mắc bệnh cúm
娘は風邪にかかっている。
Musume ha kaze ni kakatte iru
Con gái tôi bị cảm cúm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tìm kiếm, yêu cầu:
Trong tiếng Nhật tìm kiếm, yêu cầu có nghĩa là : 求める . Cách đọc : もとめる. Romaji : motomeru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供は親の愛を求めます。
kodomo ha oya no ai wo motome masu
Bọn trẻ cần tới tình yêu của cha mẹ
この仕事は経験を求めないよ。
kono shigoto ha keiken wo motome nai yo
Công việc này không đòi hỏi kinh nghiệm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
cho (kính ngữ) tiếng Nhật là gì?
hôm qua (lịch sự) tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : bị trúng, bị mắc (bệnh) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bị trúng, bị mắc (bệnh). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook