từ điển việt nhật

sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rút lui, quay trở lạisự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rút lui, quay trở lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rút lui, quay trở lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rút lui, quay trở lại:

Trong tiếng Nhật sự rút lui, quay trở lại có nghĩa là : 後戻り . Cách đọc : あともどり. Romaji : atomodori

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は途中で後戻りしました。
kanojo ha tochuu de atomodori shi mashi ta
Cô ấy đã quay lại giữa chừng

今、後戻りしたほうがいいよ。
ima atomodori shi ta hou ga ii yo
Bây giờ quay lại cũng được đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tiếng nói:

Trong tiếng Nhật tiếng nói có nghĩa là : 話し声 . Cách đọc : はなしごえ. Romaji : hanashigoe

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

隣の部屋から話し声が聞こえます。
tonari no heya kara hanashigoe ga kikoe masu
Tôi nghe thấy tiếng nói chuyện từ phòng bên

話し声がどこか聞こえました。
hanashigoe ga doko ka kikoe mashi ta
Tôi nghe thấy tiếng nói chuyện từ đâu đó.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vòng quanh tiếng Nhật là gì?

sợ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự rút lui, quay trở lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự rút lui, quay trở lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook