từ điển việt nhật

vài nghìn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vài nghìnvài nghìn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vài nghìn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vài nghìn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vài nghìn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vài nghìn:

Trong tiếng Nhật vài nghìn có nghĩa là : 何千(なんぜん. Cách đọc : なんぜん. Romaji : nanzen

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新聞社に何千ものメールが寄せられたよ。
shimbun sha ni nanzen mo no me-ru ga yose rare ta yo
Có hàng ngàn thư từ công ty báo được gửi tới

天然はこのように作ったら、何千年もかかるよ。
tennen ha kono you ni tsukuttara nanzen nen mo kakaru yo
Thiên nhiên nếu muốn tạo ra thế này thì cũng tốn vài nghìn năm đấy.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đáng kể, nhiều:

Trong tiếng Nhật đáng kể, nhiều có nghĩa là : がくんと . Cách đọc : がくんと. Romaji : gakunto

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今学期は成績ががくんと落ちてしまった。
ima gakki ha seiseki ga gakunto ochi te shimatta
Học kỳnày thành tích sụt giảm đáng kể

売上げはがくんと減っていきました。
uriage ha gakunto hette iki mashi ta
Lượng hàng bán ra giảm đáng kể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bay xuống tiếng Nhật là gì?

ngừng qua lại tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : vài nghìn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vài nghìn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook