từ điển việt nhật

mưa lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mưa lớnmưa lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mưa lớn

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mưa lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mưa lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mưa lớn:

Trong tiếng Nhật mưa lớn có nghĩa là : 大雨 . Cách đọc : おおあめ. Romaji : ooame

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

台風で大雨になったの。
taifuu de ooame ni natta no
Do có bão nên có mưa lớn

大雨でぬれてしまった。
ooame de nure te shimatta
Tôi bị ướt hết người vì mưa to.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chim bồ câu:

Trong tiếng Nhật chim bồ câu có nghĩa là : 鳩 . Cách đọc : はと. Romaji : hato

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

公園の鳩にえさをやったの。
kouen no hato ni esa wo yatta no
Tôi đã cho chim bồ câu ở công viên ăn

はとがそらに飛んでいる。
hato ga sora ni ton de iru
Chim bồ câu đang bay trên bầu trời.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

trung cấp tiếng Nhật là gì?

cơm nắm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mưa lớn tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mưa lớn. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook