từ điển việt nhật

luật sư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật sưluật sư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật sư

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu luật sư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật sư.

Nghĩa tiếng Nhật của từ luật sư:

Trong tiếng Nhật luật sư có nghĩa là : 弁護士 . Cách đọc : べんごし. Romaji : bengoshi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は弁護士です。
chichi ha bengoshi desu
Cha tôi là luật sư

弁護士になりたい。
bengoshi ni nari tai
Tôi muốn trở thành luật sư.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhập (dữ liệu):

Trong tiếng Nhật nhập (dữ liệu) có nghĩa là : 入力 . Cách đọc : にゅうりょく. Romaji : nyuuryoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の仕事はデータの入力です。
kanojo no shigoto ha de-ta no nyuuryoku desu
Công việc của cô ấy là nhập dữ liệu

もうコンピューターにデータを入力しましたか。
mou kompyu-ta ni de-ta wo nyuuryoku shi mashi ta ka
Cậu đã nhập dữ liệu vào máy tính chưa?

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

lần trước tiếng Nhật là gì?

màn hình tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : luật sư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ luật sư. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook