vé bán trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé bán trước
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vé bán trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé bán trước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vé bán trước:
Trong tiếng Nhật vé bán trước có nghĩa là : 前売り券. Cách đọc : まえうりけん. Romaji : maeuriken
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コンサートの前売り券を手に入れたんだ。
Konsa-to no maeuri ken wo te ni haire ta n da
Tôi đã mua được vé bán trước cho buổi hoà nhạc
前売り券のほうがやすいです。
maeuri ken no hou ga yasui desu
Vé bán trước thì rẻ hơn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngắn kỳ:
Trong tiếng Nhật ngắn kỳ có nghĩa là : 短期. Cách đọc : たんき. Romaji : tanki
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日から2週間、短期のアルバイトをします。
asu kara nishuukan tanki no arubaito wo shi masu
Từ ngày mai tôi sẽ làm thêm ngắn hạn trong 2 tuần
短期留学をしたい。
tanki ryuugaku wo shi tai
Tôi muốn du học ngắn hạn.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : vé bán trước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vé bán trước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook