từ điển việt nhật

bệnh ung thư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh ung thưbệnh ung thư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh ung thư

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bệnh ung thư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh ung thư.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh ung thư:

Trong tiếng Nhật bệnh ung thư có nghĩa là : 癌. Cách đọc : がん. Romaji : gan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

祖父は癌で亡くなりました。
sofu ha gan de nakunari mashi ta
Ông tôi đã mất vì ung thư

父はガンでなくなった。
chichi ha gan de naku natu ta
Bố tôi mất vì ung thư.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cúi đầu:

Trong tiếng Nhật cúi đầu có nghĩa là : ぺこぺこ. Cách đọc : ぺこぺこ. Romaji : pekopeko

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は上司にぺこぺこしている。
kare ha joushi ni pekopeko shi te iru
Anh ấy đã cúi đầu trước cấp trên

無駄な理由で人にぺこぺこしない。
muda na riyuu de hito ni pekopeko shi nai
Tôi sẽ không cúi đầu trước người khác vì lí do vớ vẩn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dối trá tiếng Nhật là gì?

chiêu đãi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bệnh ung thư tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bệnh ung thư. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook