từ điển việt nhật

sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stresssự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress:

Trong tiếng Nhật sự căng thẳng, stress có nghĩa là : ストレス. Cách đọc : すとれす. Romaji : sutoresu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ストレスがいろいろな病気の元になっているの。
sutoresu ga iroiro na byouki no gan ni natte iru no
Căng thẳng là nguồn gốc của nhiều bệnh tật

ストレスを解消するために、カラオケに行ったほうがいい。
sutoresu wo kaishou suru tame ni karaoke ni itta hou ga ii
Để giải toả căng thẳng thì nên đi hát karaoke.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm chủ nhà:

Trong tiếng Nhật làm chủ nhà có nghĩa là : 主催. Cách đọc : しゅさい. Romaji : shusai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その芸術祭は市が主催しています。
sono geijutsu sai ha ichi ga shusai shi te i masu
Thành phố đang tổ chức lễ hội mỹ thuật đó

今年のオリンピックの主催は韓国だ。
kotoshi no orimpikku no shusai ha kankoku da
Chủ nhà của Olympic năm nay là Hàn Quốc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tốt nhất tiếng Nhật là gì?

hi sinh tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự căng thẳng, stress tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự căng thẳng, stress. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook