cận cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cận cảnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cận cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cận cảnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cận cảnh:
Trong tiếng Nhật cận cảnh có nghĩa là : アップ. Cách đọc : あっぷ. Romaji : appu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
写真をアップで撮ろう。
shashin wo appu de torou
Hãy chụp ảnh cận cảnh
この動物をアップで撮ってください。
kono doubutsu wo appu de totte kudasai
Hãy chụp cận cảnh loài động vật này.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kết thúc:
Trong tiếng Nhật kết thúc có nghĩa là : 終了 . Cách đọc : しゅうりょう. Romaji : shuuryou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
コンサートは夜7時5分に終了しました。
Konsa-to ha yoru 7 ji 5 bu ni shuuryou shi mashi ta
Buổi hoà nhạc sẽ kết thúc vào lúc 7 giờ 5 phút
授業の終了は5時です。
jugyou no shuuryou ha go ji desu
Kết thúc lớp học là lúc 5 giờ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
người hâm mộ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cận cảnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cận cảnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook