từ điển việt nhật

mí mắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mí mắtmí mắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mí mắt

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mí mắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mí mắt.

Nghĩa tiếng Nhật của từ mí mắt:

Trong tiếng Nhật mí mắt có nghĩa là : まぶた. Cách đọc : まぶた. Romaji : mabuta

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

眠くてまぶたが重くなってきた。
nemuku te mabuta ga omoku natte ki ta
Tôi buồn ngủ, mí mắt nặng trĩu lại

まぶたがあけなくなった。
mabuta ga ake naku natu ta
Mí mắt tôi không mở được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phiền hà, rắc rối:

Trong tiếng Nhật phiền hà, rắc rối có nghĩa là : 面倒臭い . Cách đọc : めんどうくさい. Romaji : mendoukusai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この計算は面倒臭いなあ。
kono keisan ha mendoukusai naa
Cách tính này thật là phiền hà rắc rối

いつも同じことを繰り返して、本当に面倒くさい。
itsumo onaji koto wo kurikaeshi te hontouni mendoukusai
Lúc nào cũng nhắc đi nhắc lại những điều tương tự, đúng là rất rắc rối.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

luộc tiếng Nhật là gì?

tới mức có thể tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mí mắt tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mí mắt. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook