đặc trưng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặc trưng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đặc trưng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặc trưng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ đặc trưng:
Trong tiếng Nhật đặc trưng có nghĩa là : 特徴 . Cách đọc : とくちょう. Romaji : tokuchou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この曲線がこの車の特徴です。
kono kyokusen ga kono kuruma no tokuchou desu
Đường cong đó là đặc trưng của chiếc xe này
この動物の特徴は耳が長いです。
kono doubutsu no tokuchou ha mimi ga nagai desu
Đặc thù của loài động vật này là tai dài.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhấn mạnh:
Trong tiếng Nhật nhấn mạnh có nghĩa là : 強調 . Cách đọc : きょうちょう. Romaji : kyouchou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は良いところだけを強調した。
kare ha yoi tokoro dake wo kyouchou shi ta
Anh ấy chỉ nhấn mạnh điểm tốt
この言葉の強調はどれか?
kono kotoba no kyouchou ha dore ka
Điểm nhấn mạnh của từ này là ở đâu?
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : đặc trưng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đặc trưng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook