vật thật thật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thật thật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu vật thật thật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thật thật.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thật thật:
Trong tiếng Nhật vật thật thật có nghĩa là : 本物 . Cách đọc : ほんもの. Romaji : honmono
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
これは本物のダイヤモンドです。
Kore ha honmono no daiyamondo desu.
Đây là kim cương thật
この商品は本物だよ。
Kono shouhin wa honmono da yo.
Mặt hàng này là hàng thật đó.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ý kiến:
Trong tiếng Nhật ý kiến có nghĩa là : アイデア . Cách đọc : アイデア . Romaji : aidea
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼がいいアイデアを出したね。
Kare ga ii aidea wo dashi ta ne.
Anh ấy đã đưa ra 1 ý kiến rất hay nhỉ
両親のアイデアを聞きたい。
Ryoushin no aidea wo kikitai.
Tôi muốn nghe ý kiến của cha mẹ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
thị trường chợ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : vật thật thật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ vật thật thật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook