từ điển việt nhật

doanh nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh nghiệpdoanh nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh nghiệp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu doanh nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh nghiệp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh nghiệp:

Trong tiếng Nhật doanh nghiệp có nghĩa là : 企業 . Cách đọc : きぎょう. Romaji : kigyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はアメリカの企業で働いています。
Kanojo ha amerika no kigyou de hatarai te i masu.
Cô ấy đang làm việc trong doanh nghiệp của Mỹ

小さい企業と協力したい。
Chiisai kigyou to kyouryoku shitai.
Tôi muốn hợp tác với doanh nghiệp nhỏ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ câu cá:

Trong tiếng Nhật câu cá có nghĩa là : 釣り . Cách đọc : つり. Romaji : tsuri

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

父は釣りが大好きです。
Chichi ha tsuri ga daisuki desu.
Bố tôi rất thích câu cá

今は魚を釣るのは適当な時期だ。
Ima wa sakana wo tsuru no ha tekitouna jikida.
Bây giờ là thời kỳ thích hợp để câu cá.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

truyện tranh tiếng Nhật là gì?

suối nước nóng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : doanh nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ doanh nghiệp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook