dán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dán
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dán.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dán:
Trong tiếng Nhật dán có nghĩa là : 貼る . Cách đọc : はる. Romaji : haru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここに切手を貼ってください。
Koko ni kitte o hatte kudasai.
Hãy dán tem vào đây
ポスターを壁に貼ってください。
Posuta- wo kabe ni hatte kudasai.
Hãy dán poster lên tường.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bục bệ:
Trong tiếng Nhật bục bệ có nghĩa là : 台 . Cách đọc : だい. Romaji : dai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこにちょうど良い台がある。
Soko ni choudo yoi dai ga aru.
Ở đó vừa hay có cái bệ tốt
台に立っている人は田中歌手です。
Dai ni tatte iru hito wa Tanaka kashu desu.
Người đứng trên bục là ca sĩ Tanaka.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dán tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dán. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook