ngắm hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngắm hoa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngắm hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngắm hoa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngắm hoa:
Trong tiếng Nhật ngắm hoa có nghĩa là : 花見 . Cách đọc : はなみ. Romaji : hanami
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
友達と花見をしました。
Tomodachi to hanami wo shi mashi ta.
Tôi đã cùng bạn bè ngắm hoa
春になると、私たちは花見をします。
haru ni naru to
watakushi tachi ha hanami wo shi masu
Hễ đến mùa xuân là chúng tôi đi ngắm hoa.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngăn kéo:
Trong tiếng Nhật ngăn kéo có nghĩa là : 引き出し . Cách đọc : ひきだし. Romaji : hikidashi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
財布は引き出しの中にあります。
Saifu ha hikidashi no naka ni ari masu.
Ví ở trong ngăn kéo
引き出しにいろいろな物を入れます。
hikidashi ni iroiro na mono wo haire masu
Tôi nhét nhiều thứ vào ngăn kéo.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
bản dịch thuật tiếng Nhật là gì?
được không ạ? tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : ngắm hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngắm hoa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook