từ điển việt nhật

quý vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quý vịquý vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quý vị

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quý vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quý vị.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quý vị:

Trong tiếng Nhật quý vị có nghĩa là : 皆様 . Cách đọc : みなさま. Romaji : minasama

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆様、こんにちは。
Minasama, konnichiha.
Xin chào quý vị

皆様、次の種目を見てください。
minasama
tsugi no shumoku wo mi te kudasai
Quý vị, hãy xem tiết mục sau.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ Mì ra men:

Trong tiếng Nhật Mì ra men có nghĩa là : ラーメン . Cách đọc : ラーメン. Romaji : ra-men

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

夕食にラーメンを食べました。
Yuushoku ni ramen o tabe mashi ta.
Tôi đã ăn mỳ ramen (giống mì ăn liền) vào chập tối

ラーメンは日本の有名な料理です。
ramen ha nihon no yuumei na ryouri desu
Mì ramen là món ăn nổi tiếng của Nhật Bản.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bật lửa tiếng Nhật là gì?

áo sơ mi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quý vị tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quý vị. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook