từ điển việt nhật

rảnh rỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rảnh rỗirảnh rỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rảnh rỗi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rảnh rỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rảnh rỗi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rảnh rỗi:

Trong tiếng Nhật rảnh rỗi có nghĩa là : 暇 . Cách đọc : ひま. Romaji : hima

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は暇ですか。
Ashita ha hima desu ka.
Ngày mai bạn có rảnh không

今暇だったらちょっと手伝って。
ima hima dattara chotto tetsudatu te
Bây giờ nếu rảnh thì hãy giúp tôi một chút.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bưu thiếp:

Trong tiếng Nhật bưu thiếp có nghĩa là : 絵葉書 . Cách đọc : えはがき. Romaji : ehagaki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

友達から絵葉書が届きました。
Tomodachi kara ehagaki ga todoki mashi ta.
Có bưu thiếp từ bạn gửi tới

母に葉書きを送った。
haha ni ha kaki wo okutta
Tôi đã gửi bưu thiếp cho mẹ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

tới mức đó tiếng Nhật là gì?

việc đi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rảnh rỗi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rảnh rỗi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook