từ điển việt nhật

kỉ lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kỉ lụckỉ lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kỉ lục

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kỉ lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kỉ lục.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kỉ lục:

Trong tiếng Nhật kỉ lục có nghĩa là : 記録 . Cách đọc : きろく. Romaji : kiroku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

マラソンで世界記録が出た。
Marason de sekai kiroku ga de ta.
Kỷ lục thế giới về ma ra tông đã xuất hiện

オリンピック大会で彼の成績は世界記録に載った。
orimpikku taikai de kare no seiseki ha sekai kiroku ni notta
Ở đại hội Olympic thì thành tích của anh ấy đã được đăng lên kỷ lục thế giới.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cụ thể:

Trong tiếng Nhật cụ thể có nghĩa là : 具体的 . Cách đọc : ぐたいてき. Romaji : gutaiteki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

具体的な例をいくつか見せてください。
Gutai teki na rei o ikutsu ka mise te kudasai.
Hãy cho tôi xem vài ví dụ cụ thể

具体的な表現を出して見せて。
gutai teki na hyougen wo dashi te mise te
Hãy đưa ra cho tôi xem những biểu hiện cụ thể.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

kết quả hiệu quả tiếng Nhật là gì?

công khai tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kỉ lục tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kỉ lục. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook