từ điển việt nhật

rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời khỏirời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời khỏi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời khỏi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ rời khỏi:

Trong tiếng Nhật rời khỏi có nghĩa là : 出掛ける . Cách đọc : でかける. Romaji : dekakeru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

主人はもう出掛けました。
Shujin ha mou dekake mashi ta.
Chồng tôi đã đi (rời khỏi nhà) rồi

母は出かけましたか。
haha ha dekake mashi ta ka
Mẹ đã đi ra ngoài chưa?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mỗi tối:

Trong tiếng Nhật mỗi tối có nghĩa là : 毎晩 . Cách đọc : まいばん. Romaji : maiban

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

姉は毎晩日記を書いています。
Ane ha maiban nikki o kai te i masu.
Chị gái tôi viết nhật ký mỗi tối

毎晩10時に寝ます。
maiban ichi rei ji ni ne masu
Mỗi tối 10 giờ tôi đi ngủ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nhẫn tiếng Nhật là gì?

thối rữa tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : rời khỏi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ rời khỏi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook