túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ túi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ túi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ túi:
Trong tiếng Nhật túi có nghĩa là : ポケット . Cách đọc : ポケット. Romaji : poketto
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
財布をポケットにしまった。
Saifu o poketto ni shimatta.
Tôi cất ví vào trong túi
財布を盗まれました。
saifu wo nusuma re mashi ta
Tôi bị trộm mất ví rồi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bắt tay:
Trong tiếng Nhật bắt tay có nghĩa là : 握手. Cách đọc : あくしゅ. Romaji : akushu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼らは握手をした。
Karera ha akushu o shi ta.
Bọn họ đã bắt tay nhau
私は相手と握手をした。
watakushi ha aite to akushu wo shi ta
Tôi đã bắt tay với đối tác.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : túi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ túi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook