dọn dẹp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dọn dẹp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dọn dẹp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dọn dẹp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ dọn dẹp:
Trong tiếng Nhật dọn dẹp có nghĩa là : 掃除 . Cách đọc : そうじ. Romaji : souji
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
週末は部屋の掃除をしました。
Shuumatsu ha heya no souji o shi mashi ta.
Tôi đã dọn phòng vào cuối tuần
息子は一度も部屋を掃除しません。
musuko ha ichi do mo heya wo souji shi mase n
Con trai tôi chẳng bao giờ dọn dẹp phòng.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chiếu:
Trong tiếng Nhật chiếu có nghĩa là : 畳 . Cách đọc : たたみ. Romaji : tatami
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのホテルには畳の部屋がある。
Sono hoteru ni ha tatami no heya ga aru.
Trong khách sạn đó có phòng chiếu
この部屋は6畳です。
kono heya ha roku jou desu
Căn phòng này rộng 6 chiếu tatami.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : dọn dẹp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dọn dẹp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook