từ điển việt nhật

áo ki mô nô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo ki mô nôáo ki mô nô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo ki mô nô

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu áo ki mô nô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo ki mô nô.

Nghĩa tiếng Nhật của từ áo ki mô nô:

Trong tiếng Nhật áo ki mô nô có nghĩa là : 着物 . Cách đọc : きもの. Romaji : kimono

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は着物がよく似合います。
Kanojo ha kimono ga yoku niai masu.
Cô ấy mặc áo Kimono rất hợp

一度着物を着たい。
ichi do kimono wo ki tai
Tôi muốn thử mặc kimono một lần.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sữa bò:

Trong tiếng Nhật sữa bò có nghĩa là : 牛乳 . Cách đọc : ぎゅうにゅう. Romaji : gyuunyuu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は毎朝、牛乳を飲む。
Watashi ha maiasa, gyuunyuu wo nomu.
Tôi uống sữa bò mỗi sáng

牛乳をたくさん飲むのはよくないです。
gyuunyuu wo takusan nomu no ha yoku nai desu
Uống nhiều sữa bò là không tốt đấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xe cấp cứu tiếng Nhật là gì?

hoa quả tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : áo ki mô nô tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ áo ki mô nô. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook