từ điển việt nhật

đến thăm (nơi nào đó) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến thăm (nơi nào đó)đến thăm (nơi nào đó) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến thăm (nơi nào đó)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đến thăm (nơi nào đó) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến thăm (nơi nào đó).

Nghĩa tiếng Nhật của từ đến thăm (nơi nào đó):

Trong tiếng Nhật đến thăm (nơi nào đó) có nghĩa là : 訪れる . Cách đọc : おとずねる. Romaji : otozuneru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

年間5万人がここを訪れます。
Nenkan 5 man nin ga koko o otozure masu.
Mỗi năm có khoảng 5 vạn người ghé thăm nơi đây

知り合いのお宅に訪れた。
shiriai noh taku ni otozure ta
Tôi đến thăm nhà người quen.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ xé rách:

Trong tiếng Nhật xé rách có nghĩa là : 破る . Cách đọc : やふる. Romaji : yafuru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は約束を破った。
Kare ha yakusoku o yabutta.
anh ấy đã bội ước (phá bỏ lời hứa)

紙を破った。
shi wo yabutu ta
Tôi đã xé rách giấy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

quan hệ tiếng Nhật là gì?

ghi âm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đến thăm (nơi nào đó) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đến thăm (nơi nào đó). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook