quả bóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả bóng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quả bóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả bóng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ quả bóng:
Trong tiếng Nhật quả bóng có nghĩa là : ボール . Cách đọc : ボール. Romaji : bo-ru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ボールが彼の頭に当たった。
Boru ga kare no atama ni atatta.
Quá bóng đã đập trúng đầu anh ấy
ゴールにボールを投げます。
goru ni boru wo nage masu
Tôi ném quả bóng vào gôn.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ túm lấy nắm lấy:
Trong tiếng Nhật túm lấy nắm lấy có nghĩa là : 握る . Cách đọc : にぎる. Romaji : nigiru
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
少女は母親の手を握った。
Shoujo ha hahaoya no te o nigitta.
Thiếu nữ đã nắm lấy tay của mẹ
私は彼女の手をぎっしりと握った。
watakushi ha kanojo no te wo gisshiri to nigitu ta
Tôi nắm chặt tay cô ấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hoàn toàn đỏ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : quả bóng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quả bóng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook