cái thẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thẻ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cái thẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thẻ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thẻ:
Trong tiếng Nhật cái thẻ có nghĩa là : カード . Cách đọc : カード. Romaji : ka-do
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
支払いはカードでお願いします。
Shiharai ha kado de onegai shi masu.
Hãy cho tôi thanh toán bằng thẻ
テレホンカードを買いたい。
terehonkado wo kai tai
Tôi muốn mua thẻ điện thoại.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chào hỏi:
Trong tiếng Nhật chào hỏi có nghĩa là : 挨拶 . Cách đọc : あいさつ. Romaji : aisatsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女は笑顔で挨拶した。
Kanojo ha egao de aisatsu shi ta.
Cô ấy đã chào với vẻ mặt tươi cười
先生に会うとせめて挨拶をしなければいけない。
sensei ni au to semete aisatsu wo shi nakereba ikenai
Gặp thầy giáo thì tối thiểu cũng phải chào hỏi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
phân phát phân phối tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cái thẻ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cái thẻ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook