từ điển việt nhật

chỗ ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ ngồichỗ ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ ngồi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu chỗ ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ ngồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ ngồi:

Trong tiếng Nhật chỗ ngồi có nghĩa là : 席 . Cách đọc : せき. Romaji : seki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

後ろの席が空いています。
Ushiro no seki ga ai te i masu.
Cái ghế đằng sau đang trống

自分の席を戻ってください。
Jibun no seki wo modotte kudasai.
Hãy trở về ghế của mình đi.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phòng học:

Trong tiếng Nhật phòng học có nghĩa là : 教室 . Cách đọc : きょうしつ. Romaji : kyoushitsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の教室は3階にあります。
Watashi no kyoushitsu ha 3 kai ni arimasu.
Phòng học của tôi ở tầng 3

僕の教室は広いです。
Boku no kyoushitsu ha hiroi desu.
Phòng học của tôi rộng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

giáo viên tiếng Nhật là gì?

kì thi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : chỗ ngồi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ chỗ ngồi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook