xuất phát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất phát
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu xuất phát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất phát.
Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất phát:
Trong tiếng Nhật xuất phát có nghĩa là : 出発 . Cách đọc : しゅっぱつ. Romaji : shuppatsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
明日はいよいよ出発の日です。
Ashita ha iyoiyo shuppatsu no hi desu.
Ngày mai là ngày khởi hành đẹp
出発の場所は学校の前です。
Shuppatsu no basho ha gakkou no mae desu.
Địa điểm xuất phát là trước trường học.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bản đồ:
Trong tiếng Nhật bản đồ có nghĩa là : 地図 . Cách đọc : ちず. Romaji : chizu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
地図を見てきてください。
Chizu wo mi te kite kudasai.
Hãy nhìn bản đồ
この地図はとても役に立つよ。
Kono chizu ha totemo yakunitatsu yo.
Cái bản đồ này rất hữu ích đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : xuất phát tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ xuất phát. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook