từ điển việt nhật

cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứngcứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ cứng:

Trong tiếng Nhật cứng có nghĩa là : 固い . Cách đọc : かたい. Romaji : katai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の上司は頭が固い。
Watashi no joushi ha atama ga katai.
Cấp trên của tôi cứng đầu

これはその文法の硬い表現です。
Kore ha sono bunpou no katai hyougen desu.
Đây là biểu hiện đặc trưng của cấu trúc ngữ pháp đó.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ sâu (trong nghĩa nông sâu):

Trong tiếng Nhật sâu (trong nghĩa nông sâu) có nghĩa là : 深い . Cách đọc : ふかい. Romaji : fukai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの池はとても深い。
Ano ike ha totemo fukai.
Cái ao kia rất sâu

あの穴はとても深いです。
Ano ana ha totemo fukai desu.
Cái hố kia rất sâu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thú vị tiếng Nhật là gì?

hoàn toàn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : cứng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cứng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook