từ điển việt nhật

ấm đun nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm đun nướcấm đun nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm đun nước

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ấm đun nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm đun nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm đun nước:

Trong tiếng Nhật ấm đun nước có nghĩa là : やかん . Cách đọc : やかん. Romaji : yakan

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やかんでお湯を沸かしました。
Yakan de oyu wo wakashi mashita.
Tôi đã đun nước bằng cái ấm

やかんを使って、水を沸かした。
Yakan wo tsukatte, mizu wo wakashi ta.
Dùng ấm rồi đun nước.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ thảo luận trao đổi:

Trong tiếng Nhật thảo luận trao đổi có nghĩa là : 話し合う . Cách đọc : はなしあう. Romaji : hanashiau

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日はこれらの問題について話し合います。
Kyou ha korera no mondai nitsuite hanashiai masu.
Chúng tôi thường trao đổi với nhau
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận về những vấn đề này

わが社と相手は良く話し合って、結論を出した。
Waga sha to aite ha yoku hanashiatte, ketsuron wo dashi ta.
Công ty tôi và đối tác đã thảo luận nhiều và đưa ra kết luận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

để lại tiếng Nhật là gì?

mời đãi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ấm đun nước tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ấm đun nước. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook