từ điển việt nhật

làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm thêmlàm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm thêm

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm thêm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ làm thêm:

Trong tiếng Nhật làm thêm có nghĩa là : パート. Cách đọc : ぱ-と. Romaji : pa-to

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はパートで働いています。
Kanojo ha pa-to de hatarai te i masu.
Cô ấy đang làm thêm

今日パートがあるので飲み会にいけません。
Kyou pa-to ga aru node nomi kai ni ike masen.
Hôm nay tôi có việc làm thêm nên tôi không thể đến tiệc uống được.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ tên đầy đủ:

Trong tiếng Nhật tên đầy đủ có nghĩa là : 氏名 . Cách đọc : しめい. Romaji : shimei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここに住所と氏名を書いてください。
Koko ni juusho to shimei o kai te kudasai.
Hãy viết họ tên và địa chỉ vào đây

氏名を記入してください。
Shimei o kinyuu shi te kudasai.
Hãy điền họ tên đầy đủ.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đêm nay tiếng Nhật là gì?

nửa đêm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : làm thêm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ làm thêm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook