từ điển việt nhật

lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnhlạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh:

Trong tiếng Nhật lạnh có nghĩa là : 寒い . Cách đọc : さむい. Romaji : samui

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

カナダの冬はとても寒いです。
Kanada no fuyu ha totemo samui desu.
Mùa đông ở Canada rất lạnh

ロシアはいつも寒いことは本当ですか。
Roshia ha itsumo samui koto ha hontou desuka.
Chuyện nước Nga lúc nào cũng lạnh là thật sao?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ bốn:

Trong tiếng Nhật bốn có nghĩa là : 四 . Cách đọc : し. Romaji : shi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

四月に大学に入学しました。
Shigatsu ni daigaku ni nyuugaku shi mashi ta.
Tôi đã vào trường đại học từ tháng 4

四は悪い数だと思う人が多いです。
Yon ha warui suu da to omouhio ga ooidesu.
Nhiều người nghĩ 4 là số xấu.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

ngày thứ 3 tiếng Nhật là gì?

bên dưới tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : lạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ lạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook